,

Sâu, bệnh hại

Thông báo tình hình sinh vật gây hại 07 ngày (Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 11 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ: Trung bình 24-26oC; cao 31-33oC; thấp 23-25oC.

- Độ ẩm: 70-72%.

Nhận xét: Trong kỳ 5 ngày đêm và sáng có sương mù, ngày trời nắng hanh, 2 ngày cuối kỳ  kỳ có mưa nhỏ rải rác.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Ngô Đông

Trỗ cờ-phun râu

8.578,3

Cây khoai lang, rau củ vụ Đông

Cây con-phát triển thân lá- thu hoạch

4.383,4

 

Cây cam

Quả xanh-quả chín thu hoạch

8.647,1

Cây bưởi

Chín thu hoạch

5.200,4

Cây nhãn

Lộc bánh tẻ

926,2

Cây chuối

Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh)

    2.173,42

Cây chè

Đốn cành

8.467,5

Cây mía

Tích đường-chín

         2.308,4

Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

147.888,5

Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

        6.932,9

 

I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA

1. Cây ngô Đông (trỗ cờ-phun râu)

- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 1 con/m2, sâu non.

- Sâu đục thân mật độ nơi cao 1-3 con/m2, sâu non.

- Rệp muội gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số cây, nơi cao 6-10% số cây.

2. Cây rau, đậu Đông (phát triển thân lá- quả xanh-thu hoạch)

- Bọ nhảy gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-5 con/m2, cục bộ 8-9 con/m2

- Sâu xanh ăn lá, sâu khoang, sâu tơ gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-6 con/m2.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5% số cây.

- Bệnh đốm lá, sương mai, đốm vòng gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, cấp 1-3.

- Bệnh thối nhũn gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số lá, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 1,5 ha tại huyện Na Hang

- Bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.

3. Cây cam (quả xanh-quả chín thu hoạch)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-5%, nơi cao 6-8% số lá, quả.

- Bệnh loét gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số lá, quả. Nơi cao 8-9% số lá, quả.

- Bệnh sẹo gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%; nơi cao 6-7% số lá, quả.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh greening, bệnh xì mủ gây hại, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-5% số cây.

4. Cây bưởi (chín thu hoạch)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%; nơi cao 5-6% số lá, quả.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Bệnh greening gây hại, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh thán thư khô cành, rụng quả, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

5. Cây nhãn (lộc bánh tẻ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.

6. Cây chè (đốn cành): Sâu bệnh hại thấp

7. Cây mía (tích đường-chín)

- Rệp bông xơ, rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số cây.

- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1,0 con/hố.

- Sâu đục thân, bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây, cục bộ 5-6% số cây.

- Bệnh thối đỏ bẹ lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.

8. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-7% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-7% số lá.

9. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Bọ que, sâu nâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7% số lá.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, cục bộ 6-8% số cây.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

10. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-7% số lá, số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Cây ngô Đông (phun râu-chín sữa)

- Sâu đục thân, sâu keo mùa thu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/m2.

- Rệp muội gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-7% số cây.

- Bệnh khô vằn, bệnh huyết dụ gây hại tỷ lệ hại phổ biến 3-5% số cây, nơi cao 8-10% số cây.

2. Cây rau, đậu Đông (cây con-phát triển thân lá- thu hoạch)

- Bọ nhảy gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2

- Sâu xanh ăn lá, sâu khoang, sâu tơ gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5% số cây.

- Bệnh sương mai, đốm vòng gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh thối nhũn gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 8-10% số lá, cấp 3-5.

- Bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số cây.

3. Cây cam (quả xanh- quả chín thu hoạch)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá, quả.

- Bệnh thán thư khô cành, rụng quả, ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại rải, rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10% số lá, quả.

- Bệnh vàng lá thối rễ, greening, bệnh xì mủ gây hại nơi cao 5-6 % số cây.

4. Cây bưởi (chín thu hoạch)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá, quả.

- Bệnh ghẻ sẹo, loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.

- Bệnh thán thư khô cành, rụng quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 3-4% số lá, quả. Nơi cao 8-10% số lá, quả.

- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

5. Cây nhãn (lộc bánh tẻ)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.

6. Cây chè (đốn cành)

- Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số búp.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.

7. Cây mía (tích đường-chín)

- Rệp bông xơ gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số cây.

- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1 con/hố.

- Sâu đục thân, bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây, cục bộ 5-7% số cây, số lá.

- Bệnh thối đỏ bẹ lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

8. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-7% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 4-6% số lá.

9. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Bọ que, sâu nâu ăn lá tiếp tục gây hại mật độ phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7% số lá.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, cục bộ 6-8% số cây.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

10. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, số cây.     

IV. ĐỀ NGHỊ

Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:

- Tăng cường bám sát địa bàn, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng. Tuyên truyền, hướng dẫn nhân dân thực hiện các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh hại kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:

+ Sâu đục thân, rệp, bệnh đốm lá, khô vằn trên ngô Đông.

+ Bọ nhảy, sâu xanh ăn lá, sâu tơ, bệnh đốm lá, sương mai, đốm vòng, thối nhũn, bệnh lở cổ rễ trên cây rau, đậu Đông.

+ Nhóm nhện nhỏ, bệnh thán thư khô cành, rụng quả, bệnh xì mủ, greening, vàng lá thối rễ trên cây cam, bưởi.

+ Sâu đục thân, bệnh đốm lá, héo rũ Panama trên cây chuối.

+ Bọ hung, sâu đục thân trên cây mía.

+ Bọ que, bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

Trong tuần 48 năm 2022

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Rau màu

Rau cải bắp

Bệnh thối nhũn

Trải lá bàng

 3 -  5

 8 -  10

1.5

0

0

1.5

0

 

 

1.5

Na Hang

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Tin cùng chuyên mục