,

Sâu, bệnh hại

Thông báo Tình hình sinh vật gây hại 07 ngày (Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 8 năm 2022)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ: Trung bình 27-29oC; cao 34-36oC; thấp 24-25oC.

- Độ ẩm: 70-76%.

Nhận xét: 3 ngày đầu kỳ có mưa rào, mưa to kèm theo dông do ảnh hưởng cơn bão số 3. Các ngày còn lại trời nắng nóng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Lúa mùa

 

       24.753,6

Trà sớm

Phơi màu-chín sữa

        1.115,0

Trà chính vụ

Làm đòng- trỗ bông

   20.722,2  

Trà muộn

Cuối đẻ nhánh- đứng cái-làm đòng

2.916,40

Cây ngô

6-9 lá- xoáy nõn-trỗ cờ-phun râu

4.533,8

Cây lạc

Ra hoa-làm củ

1.155,9

Cây cam

Phát triển quả-quả xanh

8.647,1

Cây bưởi

Phát triển quả-quả xanh-chín

5.200,4

Cây nhãn

Quả chín thu hoạch-ra lộc

926,2

Cây chuối

Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh)

    2.173,42

Cây chè

Ra búp-thu hái

8.467,5

Cây mía

Vươn lóng

         2.308,4

Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

147.888,5

Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

        6.932,9

 

 

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA

1.1. Lúa trà sớm (phơi màu-chín sữa)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6  nở  rải rác và gây hại, mật độ nơi cao 800-900 con/m2, cục bộ 2.000-3.000 con/m2 (tuổi 1- 2-3). Diện tích nhiễm nhẹ 10 ha tại huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang.

- Sâu đục thân 2 chấm gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số dảnh (tuổi 5-N-TT).

- Bọ xít dài gây hại, mạt độ nơi cao 3-4 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 5 ha tại huyện Yên Sơn.

- Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác mật độ nơi cao 3-5 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2 (tuổi 5-N). Trưởng thành lứa 6 vũ hoá rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại, tỷ lệ nơi cao 5-10% số lá, cục bộ 20-25% số lá.

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 2-3% nơi cao 5-10 % số dảnh, cục bộ 15-20% số dảnh diện tích nhiễm nhẹ 543,2 ha trong đó nhiễm nặng 15 ha tại huyện Yên Sơn, Chiêm Hóa, Sơn Dương, Lâm Bình, Na Hang, Hàm Yên.

- Chuột gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số dảnh, cục bộ 7-8% số dảnh.

1.2. Lúa trà chính vụ-muộn (Cuối đẻ nhánh- đứng cái-làm đòng)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 nở và gây hại, mật độ phổ biến 300-500 con/m2, nơi cao 750-100 con/m2, (T1-2-3). Diện tích nhiễm nhẹ 90 ha tại huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 tiếp tục gây hại nơi cao 4-6 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2, (tuổi 4-5-N). Diện tích nhiễm nhẹ 8 ha tại huyện Na Hang. Trưởng thành lứa 6 vũ hoá rải rác, mật độ nơi cao 2-3 con/m2.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 2-3% nơi cao 3-5% số dảnh, cục bộ 10-12% số dảnh diện tích nhiễm nhẹ 388 ha tại huyện Yên Sơn, Chiêm Hóa, Sơn Dương, Lâm Bình, Na Hang, Hàm Yên.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số lá. Cục bộ 15-20% số lá, diện tích nhiễm nhẹ 4,5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Chuột gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số dảnh, cục bộ 10-12% số dảnh. Diện tích nhiễm 12 ha tại thành phố Tuyên Quang.

2. Cây ngô (6-9 lá- xoáy nõn-trỗ cờ-phun râu)

- Sâu cắn nõn, chấu gây hại rải rác.

- Sâu keo mùa thu gây hại mật độ trung bình 1-2 con/m2, nơi cao 3-4 con/m2, cục bộ 5-10 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 12 ha tại huyện Na Hang.

- Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5%.

3. Cây lạc (ra hoa-làm củ)

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-9 con/m2.

- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.

- Bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh đốm lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

4. Cây cam (phát triển quả-quả xanh)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-8%, nơi cao 15-25% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 45.5 ha tại huyện Hàm Yên.

- Ruồi đục quả gây hại rải rác.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá, quả.

- Bệnh loét gây hại rải rác tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Bệnh sẹo gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 2-4% số lá, quả; nơi cao 8-9% số lá, quả.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh xì mủ gây hại cục bộ có điểm 2-4% số cây.

5. Cây bưởi (phát triển quả-quả xanh-chín)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 2-4% số lá, quả; nơi cao 6-10% số lá, quả.

- Ruồi đục quả gây hại rải rác.

- Bọ trĩ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá, quả.

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ có điểm 2-4% số cây.

- Bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

6. Cây nhãn (quả chín thu hoạch)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.

- Sâu đục quả rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.

7. Cây chè (ra búp-thu hái)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-5% số búp, nơi cao cục bộ 13-15% số búp. Diện tích nhiễm 37,5 ha tại huyện Hàm Yên và thành phố Tuyên Quang.

- Bọ cánh tơ gây hại, nơi cao 3-5% số búp, cục bộ 12-15% số búp. Diện tích nhiễm 14 ha tại huyện Hàm Yên.

- Bọ xít muỗi gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-8% số búp, cục bộ 10-12% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 15 ha tại thành phố Tuyên Quang.

- Nhện đỏ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-5%, cục bộ 6-8% số lá.

- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá, số búp.

8. Cây mía (vươn lóng)

- Rệp bông xơ gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số cây.

- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố, nơi cao 3 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây, cục bộ 6-8% số cây.

- Bệnh thối đỏ bẹ lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 5-10% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 4-5% số lá.

- Rệp gây hại rải rác.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số cây, cục bộ 6-7% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-7% số lá, số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Cây lúa

1.1. Lúa trà sớm (chín sữa-chín sáp)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 tiếp tục nở gây hại, mật độ nơi cao 800-1.000 con/m2. Cục bộ 2.000-3.000 con/m2.

- Sâu đục thân 2 chấm gây hại rải rác, tỷ lệ hại cục bộ 1-2% số bông bạc.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 nở và gây hại nơi cao 6-8 con/m2, cục bộ 15-20 con/m2.

- Bọ xít dài tiếp tục gây hại, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.

- Bệnh khô vằn gây hại tăng, nơi cao 8-10%, cục bộ 20-30%, cục bộ 40-50% số dảnh.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-10% số lá.

- Bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, nơi cao 3-6% số lá.

- Bệnh đạo ôn cổ bông phát sinh gây hại nơi cao cục bộ 1-3% số bông.

- Chuột gây hại tăng, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số dảnh.

1.2. Lúa trà chính vụ-muộn (đứng cái-làm đòng-trỗ bông)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 tiếp tục nở và gây hại, mật độ phổ biến 500-800 con/m2, nơi cao 1.000-2.000 con/m2,cục bộ 3.000-5.000 con/m2, nếu không phòng trừ sẽ gây vàng lá.

- Bọ xít dài gây hại tăng, mật độ phổ biến 2-3 con/ m2, nơi cao 4-6 con/m2.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 tiếp tục gây hại, gây hại nơi cao 5-8 con/m2, cục bộ 10-15 con/m2. Trưởng thành lứa 6 vũ hoá rộ mật độ nơi cao 3-5 con/m2.

- Sâu đục thân 2 chấm gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-1% số dảnh.

- Sâu cuốn lá lớn gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.

- Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, bệnh đạo ôn lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số dảnh, cục bộ 13-15% số dảnh.

- Chuột gây hại rải rác.

2. Cây ngô (8-10 lá-xoáy nõn-trỗ cờ-chín sữa)

- Sâu ăn lá gây hại rải rác.

- Sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại mật độ trung bình 1-2 con/m2, mật độ nơi cao 3-4 con/m2.

- Bệnh đốm lá, khô vằn gây hại rải rác.

3. Cây lạc (đâm tia-làm củ)

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 6-10 con/m2.

- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.

- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

4. Cây cam (phát triển quả-quả xanh)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 5-7% số lá, quả, nơi cao 15-20% số lá, quả.

- Bệnh thán thư, bệnh loét gây hại rải, rác tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 8-10% số lá, quả.

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 5-7% số lá, quả, nơi cao 8-9% số lá, quả.

- Bệnh vàng lá thối rễ, bệnh xì mủ gây hại cục bộ có điểm 2-5% số cây.

5. Cây bưởi (phát triển quả-quả xanh-chín)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4% số lá, quả, nơi cao 8-9% số lá, quả, cục bộ 15-17% số lá, quả.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, quả.

- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số quả.

- Bệnh loét, ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ có điểm 5-7% số cây.

- Bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

6. Cây nhãn (chín thu hoạch-ra lộc)

- Bọ xít nâu gây hại, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-5% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.

7. Cây chè (ra búp-thu hái)

- Rầy xanh tiếp tục gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-4% số búp, nơi cao cục bộ 10-12% số búp.

- Bọ cánh tơ tiếp tục gây hại, nơi cao 3-5% số búp, cục bộ 10-12% số búp.

- Bọ xít muỗi tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.

- Nhện đỏ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá. nơi cao cục bộ 10-13% số lá.    - Bệnh thối búp, đốm lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

8. Cây mía (vươn lóng)

- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-6% số cây.

- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố, nơi cao 3-4 con/hố

- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-7% số cây.

- Bệnh than đen gây hại rải rác.

9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-7% số lá.

- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 6-8% số lá.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.

- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, cục bộ 6-8% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 6-7% số cây.

IV. ĐỀ NGHỊ

Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:

- Tăng cường bám sát địa bàn, phối hợp với cán bộ chuyên môn các xã, phường, thị trấn hướng dẫn nhân dân thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên lúa và các loại cây trồng để tổ chức phòng, chống kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:

+ Sâu cuốn lá nhỏ lứa, rầy nâu-rầy lưng trắng lứa 6, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn... trên lúa.

+ Sâu keo mùa thu, bệnh khô vằn trên cây ngô.

+ Sâu cuốn lá, rầy xanh lá mạ, bệnh gỉ sắt, đốm lá trên cây lạc.

+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi đục quả, bệnh loét, ghẻ sẹo, bệnh xì mủ, vàng lá thối rễ trên cây cam, bưởi.

+ Sâu đục thân, bệnh đốm lá, héo rũ Panama trên cây chuối.

+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm lá trên cây chè.

+ Bọ hung, sâu đục thân trên cây mía.

+ Bệnh chết héo trên cây keo.

+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

Trong tuần 35 năm 2022

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

Nhện nhỏ

Quả phát triển

 5

 25

26

15.5

4

45.5

0

7.5

19.0

45.5

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

Rầy xanh

Búp non-thu hái-Ra búp

 5 -  15

 15

34

3.5

0

37.5

0

12.0

3.0

32.5

TP Tuyên Quang, Hàm Yên

Bọ xít muỗi

Ra búp

 8 -  10

 

15

0

0

15

0

5.0

15.0

12

TP Tuyên Quang

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Búp non-thu hái

 5

 15

12

2

0

14

0

3.0

-5.5

14

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây lương thực khác

Ngô (Bắp)

Sâu keo mùa thu

9 la

 2 -  3

 5 -  10

0

12

0

12

0

-8.0

9.0

12

Na Hang

 

Nhóm cây: Lúa

694.5

38.7

Lúa

Bệnh khô vằn

Đòng già đến trỗ bông-dong gia-Làm đòng-

 5 -  25

 15 -  45

853.7

63.5

15

932.2

0

-309.7

-800.0

829

Yên Sơn, Chiêm Hóa, Sơn Dương, Lâm Bình, Na Hang, Hàm Yên, TP Tuyên Quang

 

Rầy nâu + RLT

Làm đòng-Trỗ-PM

 1 -  1000

 

100

0

0

100

0

73.8

61.0

80

TP Tuyên Quang, Yên Sơn

Chuột

Làm đòng

 10 -  12

 

12

0

0

12

0

-23.0

-13.0

12

TP Tuyên Quang

Sâu cuốn lá nhỏ

dong gia

 5 -  7

 10 -  15

8

0

0

8

0

3.5

8.0

8

Na Hang

Bọ xít dài (hôi)

Trỗ-PM

 3 -  4

 

5

0

0

5

0

5.0

-10.6

3

Yên Sơn

Bệnh đốm sọc VK (vàng lá, đỏ lá)

Đòng già đến trỗ bông

 10

 20

4.5

0

0

4.5

0

2.0

-19.5

4.5

Hàm Yên

Chi cục TT&BVTV

Tin cùng chuyên mục