,

Sâu, bệnh hại

Thông báo tình hình sinh vật gây hại 07 ngày (Từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 8 năm 2023)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ: Trung bình 27-28oC; cao: 32-34oC; thấp 25-26oC.

- Độ ẩm: 87-91%.

Nhận xét: 05 ngày trong kỳ có nắng, mưa xen kẽ, 02 ngày cuối kỳ trời nắng.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây trồng

Giai đoạn sinh trưởng

Diện tích (ha)

Cây lúa

 

 

Lúa mùa sớm và chính vụ

Đòng già-trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa

    21.253,4

Lúa mùa muộn

Đứng cái-làm đòng

    3.099,80  

Ngô Hè thu

8-9 lá-xoáy nõn-trỗ cờ-phun râu

5.414,9

Cây lạc

Ra hoa-đâm tia-củ non

1.021,2

Cây cam

Quả phát triển- quả xanh

8.647,1

Cây bưởi

Quả phát triển-quả xanh

5.200,4

Cây nhãn

Quả chín thu hoạch

926,2

Cây chuối

Ra hoa-quả xanh-thu hoạch

    2.173,42

Cây chè

Ra búp

8.467,5

Cây mía

Vươn lóng

         2.208

Cây keo

Rừng trồng (1-5 tuổi)

147.888,5

Cây bạch đàn

Rừng trồng (1-5 tuổi)

        6.932,9

.

I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY QUA

1. Cây lúa

1.1. Lúa mùa trà sớm và trà chính vụ (đòng già-trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 nở và gây hại rải rác, mật độ phổ biến 200-300 con/m2, nơi cao 500-700 con/m2, cục bộ 1.000-1.500 con/m2 chủ yếu rầy trưởng thành, tuổi 2-3. Diện tích nhiễm 142,5 ha tại các huyện: Yên Sơn, Sơn Dương, Lâm Bình.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại mật độ phổ biến 6-8 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, tuổi 2-3.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,4-0,5% số bông bạc.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 3-4 con/m2, chủ yếu trưởng thành. Diện tích nhiễm 3,0 ha tại huyện Yên Sơn

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-6%, nơi cao 15-30% số dảnh, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 1.197,5 ha tại huyện Sơn Dương, Yên Sơn, Lâm Bình, Hàm Yên.  

- Bệnh bạc lá phát sinh tiếp tục gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 6-8%, cục bộ 10-15% số lá, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 11 ha tại huyện Lâm Bình, Hàm Yên.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-8%, cục bộ 10-15% số lá, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 12,5 ha tại huyện Lâm Bình, Hàm Yên.

- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 3-5% số dảnh.

1.2. Lúa trà muộn (đứng cái-làm đòng)

- Rầy nâu, rầy lứng trắng lứa 6 nở và gây hại rải rác, mật độ phổ biến 200-500 con/m2, nơi cao 700-800 con/m2, cục bộ 1.000-1.500 con/m2, chủ yếu rầy trưởng thành, tuổi 1-2-3. Diện tích nhiễm 80 ha tại thành phố Tuyên Quang.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại mật độ phổ biến 6-7 con/m2, nơi cao 10-12 con/m2, tuổi 3-4.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao cục bộ 0,3-0,4% số dảnh.

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 10-15%, cục bộ 30-40 số dảnh, cấp 3-5. Diện tích nhiễm 300 ha tại huyện Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.

- Bệnh bạc lá phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-8%, cục bộ 8-10% số lá, cấp 1-3.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, cục bộ 5-6% số lá, cấp 1-3.

- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 3-5% số dảnh.

2. Ngô Hè Thu (8-9 lá-xoáy nõn-trỗ cờ-phun râu)

- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 3-4 con/m2, cục bộ 5-10 con/m2. Diện tích nhiễm 6,0 ha tại huyện Na Hang.

- Sâu cắn lá ngô gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số lá, cấp 1.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 4-7% số cây.

3. Cây lạc (ra hoa-đâm tia-củ non)

- Sâu khoang gây hại rải rác.

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-12 con/m2.

- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-5% số cây.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-6% số lá.

4. Cây cam (quả phát triển)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10%, cục bộ 15-20% số lá, quả, cấp 1-2. Diện tích nhiễm 16 ha tại huyện Hàm Yên.

- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá, quả cấp 1-3-5.

- Bệnh greening gây hại, nơi cao 3-5% số cây.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, nơi cao 2-3% số cây, cục bộ 8-9% số cây.

- Bệnh thán thư, khô cành, loét lá, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

5. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số lá, quả, cấp 1-2.

- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.

- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số quả.

- Bệnh sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh vàng lá, thối rễ, greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số cây.

6. Cây nhãn (chín-thu hoạch-ra lộc)

- Bọ xít nâu gây hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/cành.

- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,3-0,6% số quả.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác. 

7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-4%, cục bộ 6-8% số lá.

- Bệnh héo rũ panama tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

8. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7%, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 67 ha tại huyện Hàm Yên, Sơn Dương và thành phố Tuyên Quang.

- Bọ cánh tơ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-3%, nơi cao 5-7%, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 5,5 ha tại huyện Sơn Dương.

- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5%, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm 22 ha tại huyện Hàm Yên.

- Nhện đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số búp.

- Bệnh thối búp gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá, số búp.

9. Cây mía (vươn lóng)

- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 2-3%, nơi cao cục bộ 6-7% số cây.

- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,4-0,8% số cây.

- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 3-5%, cục bộ 6-8% số lá, cây.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu nâu ăn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số lá.

- Bọ que gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5 con/cây.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, nơi cao 3-5% số lá.

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây.

11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-7% số cây.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI

1. Cây lúa

1.1. Lúa mùa trà sớm và chính vụ (trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 tiếp tục nở và gây hại, mật độ phổ biến 200-400 con/m2, nơi cao 800-1.000 con/m2. Cục bộ 2.000-3.000 con/m2.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 tiếp tục gây hại, mật độ phổ biến 8-10 con/m2, nơi cao 15-20 con/m2, cục bộ 30-40 con/m2.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 3-4 con/m2.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-0,6% số dảnh, số bông.

- Bệnh bạc lá gây hại tăng sau trận mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá, cục bộ 10-15% số lá, cấp 1-3-5.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, cục bộ 5-6% số lá, cấp 1-3.

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10%, cục bộ 20-25% số dảnh.

- Chuột gây hại rải rác nơi cao 5-7% số dảnh.

1.2. Lúa trà muộn (làm đòng-đòng già)

- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 tiếp tục nở và gây hại gây hại rải rác, mật độ phổ biến 300-500 con/m2, nơi cao 800-1.500 con/m2, cục bộ 2.000-2.500 con/m2.

- Bọ xít dài gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.

- Sâu đục thân gây dảnh héo, tỷ lệ hại nơi cao 0,2-0,4% số dảnh.

- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại mật độ phổ biến 10-15 con/m2, nơi cao 20-30 con/m2.

- Bệnh bạc lá gây hại tăng sau trận mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại tỷ lệ hại phổ biến 3-6%, nơi cao 10-15%, cục bộ 30-40% số lá, cấp 1-3-5.

- Bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại tăng sau mưa kèm theo dông lốc, tỷ lệ hại tỷ lệ hại phổ biến 3-4%, nơi cao 10-15%, cục bộ 20-30% số lá, cấp 1-3-5.

- Bệnh khô vằn gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10%, cục bộ 15-30% số dảnh.

- Chuột gây hại cục bộ nơi cao 5-7% số dảnh.

2. Ngô Hè Thu (9-10 lá-xoáy nõn-trỗ cờ-phun râu)

- Sâu cắn lá gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.

- Bệnh đốm lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, nơi cao 3-4% số cây.

- Rệp hại bông cờ gây hại rải rác, nơi cao 2-3% số bông.

3. Cây lạc (ra hoa-đâm tia-tạo củ)

- Sâu khoang gây hại rải rác.

- Bệnh lở cổ rễ, bệnh héo xanh gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số cây.

- Bệnh đốm lá gây hại rải rác, nơi cao 2-4% số lá.

- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-10 con/m2.

4. Cây cam (quả phát triển-quả xanh)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 8-12% số lá, quả.

- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số lá.

- Ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1% số quả.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 5-7%, cục bộ 7-10% số lá, quả.

- Bệnh greening gây hại, nơi cao 4-6% số cây.

- Bệnh thán thư khô cành, bệnh xì mủ gây hại rải rác.

- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 2-3%, cục bộ 6-8% số cây.

5. Cây bưởi (quả phát triển-quả xanh)

- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-5%, nơi cao 7-10% số lá, số quả.

- Rệp, sâu vẽ bùa gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.

- Bệnh ghẻ sẹo, bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số lá.

- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.

- Bệnh greening, vàng lá thối rễ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số cây.

- Bệnh xì mủ gây hại rải rác.

 

6. Cây nhãn (quả chín thu hoạch-ra lộc)

- Bọ xít nâu gây hại, nơi cao 1-2 con/cành.

- Sâu đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 0,5-0,8% số quả.

- Nhện lông nhung gây hại rải rác.

- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá, quả.

- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác. 

7. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)

- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.

- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-3% số cây.

- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 7-8% số lá.

- Bệnh héo rũ panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao cục bộ 1-3% số cây.

8. Cây chè (ra búp)

- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-3%, nơi cao 8-10% số búp.

- Bọ cánh tơ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6%, cục bộ 8-12% số búp.

- Bọ xít muỗi gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.

- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 1-2%, nơi cao 5-7% số búp, số lá.

9. Cây mía (vươn lóng)

- Bọ hung gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.

- Sâu đục thân gây hại rải rác, nơi cao 1-3% số cây.

- Rệp sáp gây hại rải rác, nơi cao 8-10% số cây.

- Rệp bông xơ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-4% số lá.

- Bệnh than đen gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-6% số cây.

10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Bệnh chết héo gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-6%, cục bộ 8-10% số cây.

- Bọ que gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-5 con/cây.

11. Cây bạch đàn, bồ đề (rừng trồng 1-5 tuổi)

- Sâu xanh ăn lá bồ đề gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/cây.

- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số cây.

IV. ĐỀ NGHỊ

Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp, Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:

- Tiếp tục chỉ đạo, tổ chức chăm sóc, bón thúc phân cho lúa và các cây trồng khác kịp thời, đúng chủng loại số lượng theo hướng dẫn kỹ thuật.

- Bám sát cơ sở, chủ động phối hợp với cán bộ chuyên môn của các xã, phường, thị trấn thường xuyên kiểm tra đồng ruộng và trên vườn, trên rừng để kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên các loại cây trồng.

- Cần lưu ý một số đối tượng sinh vật hại cây trồng và chú trọng điều tra,  hướng dẫn nhân dân biện pháp phòng, chống kịp thời. Cụ thể:

+ Rầy nâu, rầy lưng trắng, sâu cuốn lá nhỏ lứa 6, sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn…gây hại trên lúa.

+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi vàng, ngài mắt đỏ gây hại quả; bệnh sẹo, greening, vàng lá thối rễ... trên cây cam, bưởi.

+ Bệnh đốm lá, héo rũ trên cây chuối.

+ Bệnh thối búp, đốm lá, rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi trên cây chè.

+ Sâu đục thân, bọ hung, rệp bông xơ, rệp sáp trên cây mía.

+ Bệnh chết héo trên cây keo, bọ que.

+ Sâu xanh ăn lá bồ đề, bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.


 

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH

Trong tuần 35 năm 2023

 

 

 

 

Cây trồng

Tên SVGH

GĐST

Mật độ/Tỷ lệ

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng

So kỳ

trước

So

CKNT

DT

P. trừ

Phân bố

 

 

 

Phổ biến

Cao

Nhẹ

TB

Nặng

Tổng

 

(+/-)

(+/-)

 

 

 

Nhóm cây: Cây ăn quả

Cây có múi

Nhện nhỏ

Quả phát triển

 5

 20

12

4

0

16

0

2.0

-22.0

16

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây CN lâu năm

Chè

Rầy xanh

Phát triển búp-thu hái

 5 -  8

 15 -  16

60.5

6.5

0

67

0

57.5

41.5

57

TP Tuyên Quang, Sơn Dương, Hàm Yên

Bọ xít muỗi

Phát triển búp-thu hái

 8

 20

18

4

0

22

0

22.0

12.0

22

Sơn Dương

Bọ cánh tơ  (bọ trĩ)

Phát triển búp-thu hái

 5

 15

4.5

1

0

5.5

0

-2.5

-5.5

5.5

Hàm Yên

 

Nhóm cây: Cây lương thực khác

Ngô (Bắp)

Sâu keo mùa thu

7-9 lá

 2 -  3

 5 -  10

0

6

0

6

0

6.0

-14.0

6

Na Hang

 

Nhóm cây: Lúa

Lúa

Bệnh khô vằn

Đứng cái-làm đòng-trỗ bông

 10 -  25

 20 -  42

1160

316

21.5

1497.5

0

448.5

754.3

1371.5

Sơn Dương, Yên Sơn, TP Tuyên Quang, Lâm Bình, Hàm Yên

Rầy nâu + RLT

Trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa

 1 -  800

 1.5 -  1500

137

85.7

0

222.7

0

115.2

196.5

1185

TP Tuyên Quang, Yên Sơn, Sơn Dương, Lâm Bình

Bệnh đốm sọc VK (vàng lá, đỏ lá)

Làm đòng-trỗ bông-phơi màu-ngậm sữa

 10 -  15

 20 -  50

7.5

3.5

1.5

12.5

0

5.0

10.0

7.5

Lâm Bình, Hàm Yên

Bệnh bạc lá (cháy bìa)

Đòng già-trỗ bông- phơi màu-ngậm sữa

 10 -  15

 20 -  50

7.5

2.5

1

11

0

1.0

-14.0

8.5

Lâm Bình, Hàm Yên

Bọ xít dài (hôi)

Trỗ-phơi màu

 3 -  4

 

3

0

0

3

0

3.0

3.0

3

Yên Sơn

 

 

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Tin cùng chuyên mục