I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ: Trung bình 27-28oC; cao: 30-32oC; thấp 24-25oC.
- Độ ẩm: 75-85 %.
Nhận xét: Từ giữa đến cuối tháng 9 xen kẽ các ngày nắng là các đợt mưa rào vào đêm và sáng sớm do ảnh hưởng của các rãnh áp thấp nhiệt đới. Sang đầu và giữa tháng 10 không khí lạnh xuất hiện dẫn đến thời tiết ngày nắng nhẹ, đêm và sáng sớm có sương mù nhẹ.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây trồng |
Giai đoạn sinh trưởng |
Diện tích (ha) |
- Lúa mùa |
|
24.753,6 |
+ Trà sớm |
Chín thu hoạch |
1.115,0 |
+ Trà chính vụ |
Trỗ bông-chín sữa-chín sáp-thu hoạch |
20.722,2 |
+ Trà muộn |
Làm đòng-trỗ bông-chín sáp-thu hoạch |
2.916,4 |
- Cây ngô |
|
11.671,8 |
+ Cây ngô Hè Thu |
Xoáy nõn-trỗ cờ-chín sữa-chín sáp |
4.533,8 |
+ Cây ngô Đông |
Mới gieo-2-4 lá |
7.138 |
- Cây lạc |
Củ non- chắc củ -thu hoạch |
1.070,6 |
Cây khoai lang, rau củ vụ Đông |
Cây con-phát triển thân lá |
1.533,5 |
- Cây cam |
Phát triển quả-quả xanh |
8.647,1 |
- Cây bưởi |
Phát triển quả-quả xanh-chín thu hoạch |
5.200,4 |
- Cây nhãn |
Lộc bánh tẻ |
926,2 |
- Cây chuối |
Thời kỳ kinh doanh (ra hoa-quả xanh) |
2.173,42 |
- Cây chè |
Ra búp-tận thu |
8.467,5 |
- Cây mía |
Vươn lóng-tích đường |
2.308,4 |
- Cây keo |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
147.888,5 |
- Cây bạch đàn |
Rừng trồng (1-5 tuổi) |
6.932,9 |
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 1 THÁNG
1. Trên cây lúa trà chính vụ-muộn (làm đòng-trỗ bông-chín sáp)
- Rầy nâu, rầy lưng trắng lứa 6 gây hại tăng vào tuần tháng 9, mật độ nơi cao 800-900 con/m2, cục bộ 2.500-3.000 con/m2. Diện tích nhiễm 15 ha tại thành phố Tuyên Quang.
- Trưởng thành cuốn lá nhỏ lứa 7 vũ hóa rải rác từ cuối tháng 9, mật độ nơi cao 5-7 con/m2.
- Bọ xít dài gây hại, mật độ phổ biến 3-7 con/m2, nơi cao 10-15 con/m2, Diện tích nhiễm 58 ha tại huyện Na Hang.
- Sâu cuốn lá nhỏ lứa 6 gây hại nơi cao 4-6 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 3-5% nơi cao 10-15 % số dảnh, cục bộ 20-42% số dảnh, diện tích nhiễm 1.468,7 ha gây hại trên toàn tỉnh.
- Bệnh bạc lá gây hại, tỷ lệ nơi cao 5-6% số lá, cục bộ 10-15% số lá. Diện tích nhiễm nhẹ 43,5 ha tại các huyện Lâm Bình, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố Tuyên Quang.
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại rải rác, nơi cao 6-8%, cục bộ 10-12% số lá.
- Chuột gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số dảnh, cục bộ 6-12% số dảnh. Diện tích nhiễm nhẹ là 38 ha tại huyện Na Hang và thành phố Tuyên Quang.
2. Cây ngô
2.1. Cây ngô Hè Thu (xoãy nõn-trỗ cờ-chín sữa-chín sáp)
- Sâu đục bắp, sâu keo mùa thu, châu chấu gây hại rải rác, nơi cao 1-2 con/m2.
- Rệp bông cờ gây hại, nơi cao 2-3% số bông cờ.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3%, cục bộ 8-10% số lá, số cây.
2.2. Cây ngô Đông (mới gieo-mọc mầm; 2-4 lá)
- Sâu xám gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Sâu keo mùa thu gây hại, mật độ phổ biến 1-2 con/m2, nơi cao 3-4 con/m2. Diện tích nhiễm nhẹ 10 ha tại huyện Yên Sơn.
3. Cây lạc (củ non-chắc củ)
- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 8-10 con/m2.
- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 1-3 con/m2.
- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
4. Cây cam (phát triển quả xanh)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 4-8%, nơi cao 15-25% số lá, quả. Diện tích nhiễm 179 ha, trong đó nhiễm nặng 16 ha tại huyện Hàm Yên.
- Ruồi đục quả, ngài chích hút gây hại rải rác.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.
- Bệnh loét gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-10% số lá, quả. Diện tích nhiễm nhẹ 16,5 ha, tại huyện Hàm Yên.
- Bệnh sẹo gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%; nơi cao 5-7% số lá, quả.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bệnh vàng lá thối rễ, greening, bệnh xì mủ gây hại cục bộ có điểm 2-5% số cây.
5. Cây bưởi (quả xanh-chín thu hoạch)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 2-4% số lá, quả; nơi cao 8-10% số lá, quả.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.
- Bệnh ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số lá, quả.
- Bệnh vàng lá thối rễ gây hại cục bộ có điểm 2-5% số cây.
- Bệnh thán thư, Greening, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
6. Cây nhãn (lộc bánh tẻ)
- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 5-6% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chè (ra búp-tận thu)
- Rầy xanh gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-7% số búp, nơi cao cục bộ 13-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 9,5 ha tại huyện Hàm Yên, thành phố Tuyên Quang.
- Bọ cánh tơ gây hại, nơi cao 3-5% số búp, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 11,5 ha tại huyện Hàm Yên, thành phố Tuyên Quang.
- Bọ xít muỗi gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 5-7% số búp, cục bộ 10-15% số búp. Diện tích nhiễm nhẹ 20 ha tại huyện Yên Yên.
- Nhện đỏ gây hại, tỷ lệ hại rải rác.
- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-6% số lá, số búp.
8. Cây mía (vươn lóng-tích đường)
- Rệp bông xơ gây hại rải rác, nơi cao 3-6% số cây.
- Bọ hung hại rải rác, mật độ nơi cao 1-3 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số cây.
- Bệnh thối đỏ bẹ lá gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá.
9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 6-8% số lá.
- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá.
- Rệp gây hại rải rác.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu nâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, cục bộ 6-7% số cây.
- Bọ que gây hạitrên cây keo tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 6-8% số lá.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, số cây.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI
1. Cây ngô
1.1. Cây ngô Hè Thu (chín sữa-chín sáp-thu hoạch)
- Sâu đục bắp, châu chấu gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Rệp bông cờ gây hại, nơi cao 2-3% số bông cờ.
- Bệnh khô vằn gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4%, cục bộ 8-9% số lá, số cây.
1.2. Cây ngô Đông (Mới gieo-mọc mầm; 2-6 lá)
- Sâu xám, châu chấu gây hại rải rác, nơi cao 2-4 con/m2.
- Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, nơi cao 4-6 con/m2.
2. Cây lạc (củ non-chắc củ-thu hoạch)
- Rầy xanh lá mạ gây hại rải rác, nơi cao 6-8 con/m2.
- Sâu cuốn lá gây hại rải rác, nơi cao 2-3 con/m2.
- Bệnh đốm lá, gỉ sắt gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-5% số lá.
3. Cây rau, đậu Đông (cây con-phát triển thân lá)
- Bọ nhảy gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-4 con/m2, cục bộ 8-10 con/m2
- Sâu xanh ăn lá, sâu khoang, sâu tơ gây hại rải rác, mật độ nơi cao 2-4 con/m2.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số cây
- Bệnh lở cổ rễ gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-6% số cây.
4. Cây cam (phát triển quả-quả xanh- quả chín thu hoạch)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại tăng, tỷ lệ hại phổ biến 5-6%, nơi cao 15-20% số lá, quả.
- Ruồi đục quả, ngài mắt đỏ gây hại quả rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 1-2% số quả.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, quả.
- Bệnh thán thư, bệnh loét gây hại rải, rác tỷ lệ hại phổ biến 2-5%, nơi cao 6-8% số lá, quả.
- Bệnh ghẻ sẹo gây hại rải rác, tỷ lệ hại phổ biến 5-6%, nơi cao 8-10% số lá, quả.
- Bệnh vàng lá thối rễ, greening, bệnh xì mủ gây hại cục bộ có điểm 3-6% số cây.
5. Cây bưởi (quả xanh-chín)
- Nhóm nhện nhỏ (nhện đỏ, nhện trắng, nhện rám vàng) gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-5% số lá, quả, nơi cao 8-9% số lá, quả, cục bộ 15-25% số lá, quả.
- Rệp gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 4-7% số lá, quả.
- Ruồi đục quả gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-3% số quả.
- Bệnh loét, ghẻ sẹo gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số lá, quả.
- Bệnh vàng lá thối rễ, greening gây hại cục bộ có điểm 6-8% số cây.
- Bệnh thán thư, bệnh xì mủ gây hại rải rác.
6. Cây nhãn (lộc bánh tẻ)
- Bọ xít nâu gây hại, mật độ nơi cao 1-2 con/cành.
- Nhện lông nhung gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-4% số lá.
- Bệnh thán thư gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 2-6% số lá.
- Bệnh chổi rồng gây hại rải rác.
7. Cây chè (ra búp-thu hái)
- Rầy xanh tiếp tục gây hại, tỷ lệ phổ biến 2-5% số búp, nơi cao cục bộ 10-13% số búp.
- Bọ cánh tơ tiếp tục gây hại, nơi cao 3-5% số búp, cục bộ 10-13% số búp.
- Bọ xít muỗi tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 6-8% số búp.
- Nhện đỏ gây hại, tỷ lệ hại nơi cao 6-7% số lá. nơi cao cục bộ 8-10% số lá.
- Bệnh thối búp, đốm lá gây hại rải rác, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số lá, số búp.
8. Cây mía (tích đường)
- Bọ trĩ gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-6% số cây.
- Bọ hung hại rải rác, nơi cao 1-2 con/hố.
- Sâu đục thân gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 2-3%, nơi cao 5-6% số cây.
- Bệnh than đen gây hại rải rác.
9. Cây chuối (ra hoa-quả xanh-thu hoạch)
- Sâu đục thân (bọ vòi voi) gây hại rải rác, mật độ nơi cao 4-6% số cây.
- Bệnh chùn ngọn gây hại rải rác, mật độ nơi cao 3-6% số cây.
- Bệnh đốm lá tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-8% số lá.
- Bệnh héo rũ Panama gây hại cục bộ, tỷ lệ hại phổ biến 2-4%, nơi cao 6-8% số lá.
10. Cây keo (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại rải rác.
- Bọ que tiếp tục gây hại mật độ phổ biến 2-3%, nơi cao 10-15 % số lá.
- Bệnh chết héo tiếp tục gây hại cục bộ, tỷ lệ hại nơi cao 3-5% số cây, cục bộ 6-8% số cây.
11. Cây bạch đàn (rừng trồng 1-5 tuổi)
- Sâu ăn lá tiếp tục gây hại rải rác.
- Bệnh đốm lá, khô ngọn tiếp tục gây hại, tỷ lệ hại phổ biến 3-5%, nơi cao 6-7% số cây.
IV. ĐỀ NGHỊ
Phòng Nông nghiệp và PTNT các huyện, Phòng Kinh tế thành phố và Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp và Hạt Kiểm lâm các huyện, thành phố chỉ đạo cán bộ phụ trách địa bàn:
- Đôn đốc nhân dân đẩy nhanh tiến độ thu hoạch lúa vụ mùa muộn. Khẩn trương làm đất, gieo trồng cây rau màu đông.
- Tăng cường bám sát địa bàn, phối hợp với cán bộ chuyên môn các xã, phường, thị trấn hướng dẫn nhân dân thường xuyên kiểm tra đồng ruộng, kịp thời phát hiện các đối tượng sâu, bệnh hại trên cây ngô, rau màu và các loại cây trồng để tổ chức phòng, chống kịp thời, hiệu quả. Đặc biệt cần lưu ý:
+ Sâu xám, sâu keo mùa thu trên cây ngô Đông.
+ Bọ nhảy, sâu xanh ăn lá, sâu tơ, bệnh lở cổ rễ trên cây rau Đông
+ Nhóm nhện nhỏ, ruồi đục quả, bệnh loét, ghẻ sẹo, bệnh xì mủ, greening, vàng lá thối rễ trên cây cam, bưởi.
+ Sâu đục thân, bệnh đốm lá, héo rũ Panama trên cây chuối.
+ Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm lá trên cây chè.
+ Sâu đục thân, rệp, bệnh thối đỏ bẹ lá trên cây mía.
+ Bọ que, bệnh chết héo trên cây keo.
+ Bệnh đốm lá, khô ngọn trên cây bạch đàn.
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Tuyên Quang trân trọng thông báo./.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ, TỶ LỆ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ SINH VẬT GÂY HẠI CHÍNH
Tháng 10 năm 2022
Cây trồng |
Tên SVGH |
GĐST |
Mật độ/Tỷ lệ |
Diện tích nhiễm (ha) |
Mất trắng |
So kỳ |
So |
DT |
Phân bố |
||||||||||
|
|
|
Phổ biến |
Cao |
Nhẹ |
TB |
Nặng |
Tổng |
|
(+/-) |
(+/-) |
|
|
||||||
|
Nhóm cây: Cây ăn quả |
||||||||||||||||||
Cây có múi |
Nhện nhỏ |
Quả phát triển |
5 |
25 |
104,5 |
58,5 |
16 |
179 |
0 |
-1.0 |
11.0 |
179 |
Hàm Yên |
||||||
Bệnh loét |
Quả phát triển |
5 |
10 |
16,5 |
0 |
0 |
16,5 |
0 |
6.5 |
-7.5 |
16,5 |
Hàm Yên |
|||||||
|
Nhóm cây: Cây CN lâu năm |
||||||||||||||||||
Chè |
Rầy xanh |
Búp non thu hái-Ra búp |
5 - 15 |
15 |
7 |
2,5 |
7 |
9,5 |
0 |
2.5 |
-17.5 |
9,5
|
TP Tuyên Quang, Hàm Yên |
||||||
Bọ cánh tơ (bọ trĩ) |
Bup non thu hái |
5 |
15 |
8 |
3,5 |
0 |
11,5 |
0 |
-1.0 |
-8.0 |
11,5 |
TP Tuyên Quang, Hàm Yên |
|||||||
Bọ xít muỗi |
Búp non-thu hái |
5 |
15 |
20 |
0 |
0 |
20 |
0 |
-5.0 |
10.0 |
20 |
Yên Sơn |
|||||||
|
Nhóm cây: Cây lương thực khác |
||||||||||||||||||
Ngô (Bắp) |
Sâu keo mùa thu |
2-5 lá |
2 - 3 |
5 - 10 |
10 |
0 |
0 |
10 |
0 |
-8.0 |
9.0 |
10 |
Yên Sơn |
||||||
|
Nhóm cây: Lúa |
||||||||||||||||||
Lúa |
Bệnh khô vằn |
lam đòng-trỗ bông phơi màu-chín sáp |
5 - 25 |
15 - 42 |
1257 |
191,7 |
20 |
1468,7 |
0 |
838.2 |
-321.3 |
1257 |
Chiêm Hóa, Yên Sơn, Sơn Dương, Lâm Bình, Na Hang, Hàm Yên, TP Tuyên Quang |
||||||
Chuột |
lúa làm đòng-ôm đòng |
6-8 |
10 - 12 |
20 |
18 |
0 |
38 |
0 |
-23.0 |
-13.0 |
97 |
Na Hang, TP Tuyên Quang |
|||||||
Bệnh bạc lá (cháy bìa) |
Đòng-trỗ bông-làm đòng |
10 -12 |
20 - 25 |
39,5 |
4 |
0 |
43,5 |
0 |
25.0 |
17.5 |
29 |
Lâm Bình, Yên Sơn, Hàm Yên, TP Tuyên Quang |
|||||||
Rầy nâu, RLT (trứng) |
Đòng già-trỗ |
800-1.000 |
15 |
0 |
0 |
15 |
0 |
15.0 |
15.0 |
13 |
TP Tuyên Quang |
||||||||
Bọ xít dài (hôi) |
trỗ bông-chín sữa |
3-4 |
|
32 |
26 |
0 |
58 |
0 |
5.0 |
-10.6 |
58 |
Na Hang |